Phiên bản được thiết kế và tối ưu về cả giá thành và công năng với các tùy chỉnh mà khách hàng sẽ không gặp ở bất kỳ một mẫu máy nào trên thị trường đó là giá thành cực kỳ cạnh tranh, hệ thống truyền động chuẩn xác giúp khả năng tạo hình chính xác với chất lượng hoàn thiện bề mặt tốt. Kèm theo đó là kiểu thiết kế dạng đặc biệt để có thể quan sát và thao tác máy cực kỳ đơn giản và dễ thực hiện đồng nghĩa với việc không yêu cầu kỹ thuật cao của người vận hành.
Và để có nhiều lựa chọn hơn nữa máy vẫn có thêm tùy chọn riêng như đầu in rời, cover bao kín khi cần in vật liệu có nhiệt độ cao và duy trì nhiệt độ làm việc cao.
Hệ thống điện được bố trí độc lập, cách xa khu vực in nhằm hạn chế tối đa ảnh hưởng của môi trường làm việc, tránh ảnh hưởng của nguồn nhiệt từ đó hệ thống hoạt động ổn định hơn, tuổi thọ cao hơn
Những ưu điểm chỉnh của 3DMax Deluxe
Khung thép nguyên khối, không sử dụng bulong để liên kết giúp máy đầm chắc, không rơ lắc. Hạn chế các sai số sau một thời gian hoạt động
Bộ truyền động sử dụng hệ coxe xy giúp phân tán lực đều cho 2 động cơ, giảm tải động cơ từ đó có thể in được tốc độ cao hơn, loại bỏ các quán tính khi hoạt động
Hệ thanh trượt chuẩn công nghiệp, mới 100%, độ chính xác cao, đảm bảo sai số hình dạng thấp nhất khi tạo mẫu, và tăng độ mịn bề mặt
Gắn sẵn cảm biến báo hết nhựa, thuận tiện cho việc thay thế nhựa khi in, tiết kiệm nhựa và tiết kiệm thời gian
Khung mặt trước được lược bỏ, giúp thao tác quan sát và lấy sản phẩm thuận tiện, tránh các hư hỏng khi cạy, hoặc đụng chạm vào các bộ phận của máy
Với tùy chọn cao hơn khách hàng sẽ có một máy tương tự với bản cao cấp bao gồm khả năng in đa dạng vật liệu, hệ truyền chịu nhiệt tránh co giãn
Full cover giúp loại bỏ tiếng ổn và đảm bảo vệ sinh, tính thẩm mỹ của máy.
THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
---|---|
Mã máy | 3DMax – Deluxe |
Công nghệ | FDM ( sợi nhựa 1.75mm) |
Kích thước bàn in | 300mm x 300mm x 300mm ( 400, 600 cubic) |
Kích thước máy | 370mm x 370mm x 450mm |
Độ chính xác layer | 0.05 mm-0.1mm |
Tốc độ in tối đa | 150mm/s ( 60mm/s cho chất lượng in tốt nhất) |
Vật liệu in được | PLA, TPU |
Đường kính đầu đùn | 0.4mm ( có thể chọn 0.2mm-0.3mm nếu sản phẩm cần độ nét cao như ren, tóc, in nhân vật) |
Gia nhiệt đầu đùn tối đa | 265 độ C |
Gia nhiệt bàn in tối đa | 50 độ C |
Số đầu đùn | 1 |
Kết cấu máy | Khung thép |
Giao tiếp | Thẻ nhớ |
Mạch điều khiển | MKS (màn hình cảm ứng) |
Định dạng file máy sử dụng | Obj, gcode |
Phần mềm in 3D | Cura 3D, repitier host, Simplify3D |
Hệ điều hành tương thích với phần mềm | WinXP, Win7,10/MacOs |
Nguồn | 12V – 20A |
Khối lượng máy | 20kg / 35kg/ 65kg ( Deluxe 300/ 400/600) |
Tặng Kèm theo máy |
|
Máy được test và kiểm tra kỹ trước khi bàn giao. Chất lượng bản in mẫu